Characters remaining: 500/500
Translation

vun trồng

Academic
Friendly

Từ "vun trồng" trong tiếng Việt được sử dụng để diễn tả hành động chăm sóc, nuôi dưỡng một cái đó để phát triển tốt hơn. Từ này có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ nông nghiệp cho đến tình cảm mối quan hệ giữa con người.

Định Nghĩa
  1. Chăm nom việc trồng trọt: Nghĩa đầu tiên của "vun trồng" liên quan đến việc chăm sóc phát triển cây cối, hoa màu. dụ: "Người làm vườn vun trồng những cây cối quý báu", nghĩa là họ chăm sóc nuôi dưỡng cây cối để chúng phát triển tốt.

  2. Chăm nom cho nảy nở: Nghĩa thứ hai liên quan đến việc nuôi dưỡng mối quan hệ, giúp cho tình bạn hay tình cảm trở nên sâu sắc hơn. dụ: "Họ thường xuyên gặp gỡ để vun trồng tình bạn", nghĩa là họ dành thời gian cho nhau để mối quan hệ trở nên khăng khít hơn.

Dụ Sử Dụng
  • Vun trồng trong nông nghiệp: "Mỗi mùa xuân, gia đình tôi lại vun trồng rau xanh trong vườn."
  • Vun trồng trong quan hệ: "Để duy trì tình bạn lâu dài, chúng ta cần vun trồng sự tin tưởng chia sẻ."
Cách Sử Dụng Nâng Cao

Có thể sử dụng từ "vun trồng" trong các ngữ cảnh phong phú hơn: - "Vun trồng những ước mơ": nghĩa là chăm sóc nuôi dưỡng những ước mơ, hy vọng của bản thân hoặc người khác. - "Vun trồng nhân cách": nghĩa là giáo dục chăm sóc cho sự phát triển tích cực của nhân cách.

Các Biến Thể của Từ
  • Vun: Có thể được sử dụng độc lập trong một số ngữ cảnh, nhưng thường "vun trồng" cụm từ chính xác hơn.
  • Trồng: Đây phần của hành động cụ thể hơn, chỉ việc đặt cây giống xuống đất để phát triển.
Từ Gần Giống Đồng Nghĩa
  • Chăm sóc: Cũng có nghĩa tương tự nhưng dùng chung cho nhiều lĩnh vực hơn, không chỉ riêng về cây cối hay mối quan hệ.
  • Nuôi dưỡng: Thường được dùng trong bối cảnh chăm sóc trẻ em hoặc phát triển tài năng.
Từ Liên Quan
  • Tình bạn: Mối quan hệ thân thiết giữa con người.
  • Cây cối: Đối tượng của hành động vun trồng trong nông nghiệp.
Chú Ý

Khi sử dụng từ "vun trồng", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về đối tượng được chăm sóc, có thể vật chất (cây cối) hoặc tinh thần (tình cảm, mối quan hệ).

  1. đgt 1. Chăm nom việc trồng trọt: Như người làm vườn vun trồng những cây cối quí báu (HCM). 2. Chăm nom cho nảy nở: Vun trồng tình bạn.

Comments and discussion on the word "vun trồng"